Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 2 trang 15 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 2 trang 15 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 2 trang 15 - Global Success

3 (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and chant (Hãy nghe và hát)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 2 Bài 3 - Global Success

4 (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and tick (Hãy nghe và tích)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 2 Bài 4 - Global Success

1. I can see the sail. (Tôi có thể thấy cánh buồm.)

2. I can see the sand. (Tôi có thể thấy cát.)

5 (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Look and write (Hãy quan sát và viết)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 2 Bài 5 - Global Success

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 3: At the seaside hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 2 Unit 3: At the seaside:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

a. This is the living room. (Đây là phòng khách.)

b. Where are the chairs? (Mấy cái ghế đâu rồi?)

They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)

- Where are the + (danh từ số nhiều) ? (___ ở đâu?)

a. Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)

They’re in the living room. (Chúng ở trong phòng khách.)

b. Where are the chairs? (Mấy cái ghế ở đâu?)

They’re in the living room. (Chúng ở trong phòng khách.)

They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

d. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

- Where are ___ ? (___ ở đâu?)

- Where are the books? (Mấy quyển sách ở đâu?)

They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

-  Where are the lamps? (Mấy cây đèn ở đâu?)

They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

1. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They're in the living room. (Chúng ở phòng khách.)

2. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They're in the kitchen. (Chúng ở phòng bếp.)

3. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They're in the bathroom. (Chúng ở phòng tắm.)

4. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They're in the bedroom. (Chúng ở phòng ngủ.)

(Nhìn, khoanh tròn và đọc.)

A: Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)

B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)

A: Where are the books? (Mấy quyển sách ở đâu?)

B: They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

A: Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)

B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)

A: Where are the chairs? (Mấy cái ghế ở đâu?)

B: They’re in the bedroom. (Chúng ở trong bếp.)

Cách chơi: Giáo viên sẽ cho các từ như: there, in, on, tables, chairs, lamps, living room, bedroom, kitchen. Học sinh sẽ kẻ môt cái bảng với 9 ô nhỏ và ghi một từ đã cho vào bất kì mỗi ô tương ứng. (bảng trên đề bài là 1 ví dụ). Khi giáo viên đọc bất kì từ nào, nếu các bạn có từ được đọc thì đánh dấu X hay √. Bạn nào tạo được hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo với đầy đủ các từ đã được đọc thì hô to “Bingo” và chiến thắng.